Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái vỉ nướng, cái trạn bát, cái xô, cái chậu, cái lò vi sóng, cái bếp gas, chiếc đũa, cái thớt, cái xoong, cái chảo rán, cái thìa, cái mở nắp bia, cái gạt tàn thuốc lá, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái đồng hồ báo thức. Nếu bạn chưa biết cái đồng hồ báo thức tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái đồng hồ báo thức tiếng anh là gì
Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/
Bạn đang xem: Cái đồng hồ báo thức tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Quế chi: vị thuốc quen thuộc chữa cảm cúm
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Alarm-clock.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái đồng hồ báo thức rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alarm clock rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ə’lɑ:m klɔk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alarm clock thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: cái đồng hồ báo thức cũng có nhiều loại mỗi loại sẽ có cách gọi riêng, nhưng gọi chung là alarm clock.
Xem thêm : Tìm hiểu về công dụng của hành tím với sức khỏe
Xem thêm: Cái đồng hồ tiếng anh là gì
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái đồng hồ báo thức thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Stair /ster/: cái cầu thang
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Fan /fæn/: cái quạt
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Knife /naif/: con dao
- Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
- Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm (US – Drapes)
- Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái đồng hồ báo thức tiếng anh là gì thì câu trả lời là alarm clock, phiên âm đọc là /ə’lɑ:m klɔk/. Lưu ý là alarm clock để chỉ chung về cái đồng hồ báo thức chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái đồng hồ báo thức loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ alarm clock trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alarm clock rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alarm clock chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Nguồn: https://banchuabiet.com
Danh mục: Ẩm thực